Chở đầy yêu thương
Giá từ: 810.000.000VND
- Số chỗ ngồi : 8 chỗ
- Kiểu dáng : Đa dụng
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Indonesia
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1987 cc
TOYOTA AN SƯƠNG -TAS
Hiện Toyota An Sương đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt trong tháng dành cho khách hàng mua xe mới với các khuyến mại khác nhau theo từng thời điểm:
- Giảm giá tiền mặt
- Giao xe ngay
- Tặng phụ kiện chính hãng: Dán film cách nhiệt của Mỹ
- Trải sàn simily
- Bộ che mưa
- Chén cửa
- Bơm lốp điện tử
- Bộ phụ kiện đi kèm theo xe:
- Phiếu bảo dưỡng thay nhớt miễn phí 1000km đầu,
- Khăn lau xe chuyên dụng
- Bộ che nắng hông
- Sổ da
- Tappi sàn
- Gối hơi
- Móc khóa
- 10 lít nhiên liệu
- Dù che mưa…
Toyota Innova Cross 2024 giá bao nhiêu?
Tại thời điểm ra mắt, giá Toyota Innova Cross được chính hãng công bố như sau:
Bảng giá xe Toyota Innova Cross mới nhất | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Innova Cross Xăng | 810 |
Innova Cross Hybrid | 990 |
Toyota Innova Cross 2024 có khuyến mại gì không?
Theo thông báo mới nhất, Toyota sẽ dành tặng các ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua xe như sau:
- Gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) dành cho khách hàng mua xe Innova Cross mới. Đặc biệt, đối với phiên bản Innova Cross Hybrid, có thêm gói gia hạn bảo hành cho Ắc-quy điện là 4 năm/50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước). Theo đó, tổng thời gian bảo hành của xe Innova Cross lên tới 5 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) và thời gian bảo hành cho Ắc- quy điện trên phiên bản Innova Cross Hybrid sẽ là 7 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), áp dụng đến hết ngày 31/12/2024.
- Giảm 10% cho khách hàng mua các gói sản phẩm bảo hiểm Toyota đến hết ngày 31/12/2024.
Giá lăn bánh Toyota Innova Cross 2024 tạm tính
Để những chiếc Toyota Innova Cross đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Toyota Innova Cross Xăng tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 810.000.000 | 810.000.000 |
Phí trước bạ | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 913.773.400 | 894.773.400 |
Giá lăn bánh Toyota Innova Cross Hybrid tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 990.000.000 | 990.000.000 |
Phí trước bạ | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.111.773.400 | 1.092.773.400 |
Thông tin xe Toyota Innova Cross 2024
Toyota Innova Cross - chiếc MPV lai SUV đầy cuốn hút
Toyota Innova Cross được phát triển trên hệ thống khung gầm TNGA hoàn toàn mới với dáng vẻ lai SUV thay vì thuần MPV như thế hệ cũ. Xe sở hữu kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.755 x 1.845 x 1.790 (mm), trục cơ sở 2.850 mm. Các thông số này đều lớn hơn mô hình tiền nhiệm, tạo tiền đề để mang đến một vẻ ngoài vạm vỡ cùng không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi hơn.
Bảng màu xe Toyota Innova Cross sẽ có 5 tùy chọn ngoại thất, gồm: Xanh ánh đen 1H2, Trắng ngọc trai 089, Đen 218, Bạc 1D6 và Nâu đồng 4V8.
Ngoại thất xe Toyota Innova Cross 2024 mạnh mẽ, đậm chất SUV
Toyota Innova Cross được phát triển trên hệ thống khung gầm mới với việc gia tăng kích thước đáng kể
Thiết kế bên ngoài của Toyota Innova Cross hoàn toàn lột xác, hướng tới sự mạnh mẽ, trẻ trung, năng động vốn có trên những chiếc SUV đô thị. Triết lý này được thể hiện ngay từ khu vực mặt tiền với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác, viền dưới mạ crom. Nối liền với đó là hệ thống đèn trước full-LED. Dải LED định vị ban ngày kiêm đèn xi-nhan nay được đặt thấp xuống dưới, ngay phía trên khe gió giả.
Chất SUV trên dòng MPV Toyota Innova Cross càng đậm nét hơn khi nhìn từ bên hông
Phong cách SUV trên chiếc MPV hoàn toàn mới của Toyota càng được thể hiện đậm nét khi tiến về phần thân với sự hiện diện của các đường gân dập nổi, cơ bắp. Bộ la-zăng hợp kim tới 18 inch, 5 chấu kép, mạ bạc trở thành tâm điểm, giúp xe trở nên cuốn hút hơn trên mọi hành trình lăn bánh. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen, gia tăng chất thể thao, trẻ trung cho Innova Cross mới.
Vẻ đẹp trẻ trung, năng động, thể thao của Toyota Innova Cross khi nhìn từ phía sau
Phía sau thiết kế khỏe khoắn với phần cản và cửa cốp dạng hình thang đậm chất SUV. Đèn hậu LED mỏng, kéo dài theo chiều ngang tạo nên tổng thể sang trọng, sắc nét cho xe.
Nội thất xe Toyota Innova Cross 2024 rộng rãi, tiện nghi
Khoang cabin xe Toyota Innova Cross thiết kế tối giản, mang hơi hướng cao cấp
Vô-lăng xe Toyota Innova Cross bọc da tích hợp các phím chức năng tiện lợi
Tính năng trợ lái nâng cao ADAS
Rộng rãi, sang trọng là cảm nhận đầu tiên khi bước vào bên trong khoang lái Toyota Innova Cross. Vẻ sang trọng trên mẫu xe MPV bình dân cỡ trung được thể hiện ngay từ chất liệu da cùng cách bài trí và đường nét thiết kế tinh tế, tỉ mỉ.
Sự rộng rãi có được nhờ gia tăng kích thước cũng như lối thiết kế mở và cửa sổ trời toàn cảnh. Đi cùng đó là sự tiện nghi với loạt trang bị đáng chú ý như: màn hình kỹ thuật số 7 inch trên bảng đồng hồ, hiển thị đầy đủ thông tin xe. Màn hình cảm ứng giải trí mới kích thước 10,1 inch, kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Hệ thống âm thanh 6 loa. Điều hòa tự động một vùng, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có thể điều chỉnh. Cốp điện.
Hàng ghế thứ 2 có thể ngả phẳng
Cửa sổ trời toàn cảnh giúp gia tăng cảm giác rộng rãi trên Toyota Innova Cross
Khoang hành lý Toyota Innova Cross khi gập hàng ghế thứ 2
Toyota Innova Cross 2024 có kết cấu 3 hàng ghế với 2 tùy chọn 8 chỗ hoặc 7 chỗ ngồi, tùy phiên bản. Nhờ hướng thiết kế mở nên các không gian hàng ghế đều rộng rãi, mang đến cảm giác thoải mái cho người dùng.
Chưa hết, trên bản hybrid còn cung cấp thêm 2 ghế thương gia ở giữa, có độ ngả và đệm chân chỉnh điện, mang đến trải nghiệm cao cấp cho hành khách. Hàng ghế cuối có thể gập hoàn toàn để gia tăng thể tích khoang hành lý khi cần chứa nhiều đồ.
Động cơ - Vận hành xe Toyota Innova Cross 2024
Toyota Innova Cross có cả tùy chọn máy xăng và hybrid tiết kiệm nhiên liệu
Toyota Innova Cross tại Việt Nam sẽ có 2 tùy chọn về động cơ gồm máy xăng và hybrid. Cụ thể:
- Động cơ xăng 2.0, sinh công suất 172 mã lực, mô-men xoắn cực đại 205 Nm.
- Động cơ hybrid là sự kết hợp giữa cỗ máy xăng 2.0 (công suất 150 mã lực, mô-men xoắn 188 Nm) và một môtơ điện (công suất 111 mã lực, mô-men xoắn 206 Nm), sinh tổng công suất khoảng 183 Nm. Cỗ máy hybrid này có chế độ lái thuần điện giống như Camry, giúp tiết kiệm nhiên liệu lý tưởng.
Cả động cơ đều sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước. Hệ thống treo của xe là loại MacPherson phía trước và thanh dầm xoắn phía sau.
Cùng với khối động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, Innova Cross còn mang lại sự an toàn cao cho người dùng thông qua gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense (phiên bản Hybrid) với những tính năng hỗ trợ tối đa cho người lái như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn đường (LDA & LTA), Đèn chiếu xa tự động (AHB), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC). Bên cạnh đó, xe cũng được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn chủ động như hệ thống Cảnh báo điểm mù (BSM) và hệ thống Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) (phiên bản HEV), Cân bằng điện tử (VSC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Cảnh báo áp suất lốp (TPWS), Camera 360, 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe và 6 túi khí, …
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024
Dưới đây là chi tiết Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024 được Toyota An Sương cập nhật mới nhất:
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Kích thước
Thông số | Innova Cross Xăng | Innova Cross Hybrid |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.755 x 1.850 x 1.790 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 167 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,67 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 52 | - |
Số chỗ ngồi | 8 | 7 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn | |
La-zăng | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 18 inch |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Ngoại thất
Thông số | Innova Cross Xăng | Innova Cross Hybrid | |
Đèn chiếu gần/xa | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện tự động, điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ & chào mừng | ||
Ăng ten | Vây cá mập | ||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Sau | Gián đoạn | ||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Nội thất và tiện nghi
Thông số | Innova Cross Xăng | Innova Cross Hybrid | |
Hệ thống ghế | Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách trước | 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, có tựa tay | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, có khay đựng cốc x 2 | ||
Vô lăng | Chất liệu | Da | |
Kiểu dáng | 3 chấu | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có | |
Bảng đồng hồ | Analog tích hợp màn hình đa thông tin TFT 7 inch | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm, chống chói tự động | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | ||
Kết nối với điện thoại thông minh không dây | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa (một chạm chống kẹt) | ||
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời | Có | ||
Sạc điện thoại không dây | Không | ||
Cửa cốp chỉnh điện | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Động cơ - Vận hành
Thông số | Innova Cross Xăng | Innova Cross Hybrid | ||
Loại động cơ | Động cơ xăng M20A-FKS | Động cơ xăng M20A-FKS | ||
Số xi-lanh | 4 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.987 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng - điện | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 172 | 115 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 205 | 188 | ||
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | - | 111 | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | |||
Chế độ lái | Eco, Normal | Eco, Normal, Power | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 6,3 | 5,26 | |
Kết hợp | 7,2 | 4,92 | ||
Trong đô thị | 8,7 | 4,35 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: An toàn
Thông số | Innova Cross Xăng | Innova Cross Hybrid |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động ACC | Không | Có |
Đèn chiếu xa tự động AHB | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Camera 360 | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 | |
Túi khí | 6 |