|
Toyota Innova 2.0E
Tên xe : Toyota Innova 2.0E
Giá bán :
755.000.000 VNĐ
Giá Khuyến Mại :
Liên hệ
Xuất xứ : Việt Nam
Sô ghế : 8
Màu xe : Bạc, Xám Đậm, Trắng, Đồng Ánh Kim
Tư Vấn & Báo Giá: 0938 707 588
TOYOTA INNOVA
Chở đầy yêu thương
Giá từ: 755.000.000VND
- Số chỗ ngồi : 8 chỗ
- Kiểu dáng : Đa dụng
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe trong nước
- Số tay 5 cấp
- Động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
NỔI BẬT
Toyota Innova đã tạo nên một cơn lốc trong phân khúc xe đa dụng đang có xu hướng mở rộng, còn tại thị trường Việt Nam, Innova đã là cái tên quá quen thuộc với doanh số bán hàng tháng luôn ở đầu bảng tổng sắp của thị trường ô tô Việt Nam từ năm 2006 cho đến bây giờ. Thế hệ đột phá hoàn toàn mới Innova 2021 mang trong mình sứ mệnh thay đổi hình ảnh truyền thống cũ Innova đã khắc sâu vào tâm trí người dùng xe
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xeToyota Innova 2021 không còn hiền lành và chạy theo lối thiết kế đơn điệu như những người tiền nhiệm trước đây mà đã được làm mới mẻ bằng các chi tiêt sắc sảo hơn, cứng cáp hơn, thậm chí là có phần thể thao hơn.
Sở hữu kích thước tổng tổng thể của xe 2021 được nới dài, rộng và cao hơn phiên bản tiền nhiệm, cụ thể chiều dài x rộng x cao lần lượt 4735x1830x1795 (mm), theo đó Innova 2021 dài hơn 150mm, rộng hơn 70mm và cao hơn 5mm, khoảng sang gầm xe cũng được gia tăng thêm thành 178mm. Với sự thay đổi này Toyota Innova 2021 trông bề thế hơn và không gian khoang hành khách trong xe cũng được mở rộng thêm.
Cụm đèn trước thiết kế mới sắc sảo nối liền nẹp mạ Crôm cùng đèn LED hiện đại chiếu gần dạng bóng chiếu, hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu và chế độ điều khiển đèn bật tắt tiện lợi
Đèn sương mù thiết kế kiểu dáng mới mẻ và đẹp mắt, giúp nâng cao khả năng quan sát và làm người lái cảm thấy an tâm, tự tin hơn khi lái xe
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế kiểu chữ “L” độc đáo, tạo dáng sang trọng và chắc chắn, thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu
Gương chiếu hậu ngoài xe chức năng chỉnh điện, gập điện (AT) và tích hợp đèn báo rẽ.
Mâm xe kích thước 16 inch và 17 inch đa chấu toát lên dáng vẽ thể thao
NỘI THẤT
Không gian nội thất Toyota Innova 2021 được thế kế theo hướng trang nhã, sang trọng và đẳng cấp hơn.
Ở 2 phiên bản thấp, khách hàng sẽ có đầu CD 1 đĩa, 6 loa, Radio AM/FM, hỗ trợ nghe nhạc MP3/WMA và kết nối AUX/USB/Bluetooth. Biến thể cao nhất nâng cấp lên đầu DVD, cổng kết nối HDMI/Wifi và điều khiển bằng giọng nói
Tay lái kết hợp hoàn hảo giữa chất liệu da tự nhiên, mạ bạc trang nhã và gỗ quý phái đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm
Hệ thống âm thanh cao cấp thế hệ mới, cùng màn hình cảm ứng 8 inch hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp người lái thao tác dễ dàng khi đi buổi tối
VẬN HÀNH
Về sức mạnh,Toyota Innova 2021 sở hữu khối động cơ có mã hiệu 1TR-FE, , hệ thống điều phối van biên thiên thông minh Dual VVT-i, dung tích công tác 2 lít sinh công suất cực đại đạt 102 mã lực tại 5600 vòng/ph và mô-men xoắn cực đại đạt 183 Nm tại 4000 vòng/ph. Sức mạnh được truyền tới bánh sau thông qua hộp số tay 5 cấp trên phiên bản sốsànhoặc số tự động 6 cấp trên phiên bản V , G và Venturer. Cả 3 phiên bản trang bị chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECO và chế độ lái công suất cao PWD.

Hộp số sàn 5 cấp, vận hành ổn định, giải pháp kinh tế
Hộp số tự động 6 cấp vận hành êm ái, thư thái mọi hành trình.
AN TOÀN
Đi cùng động cơ vận hành kinh tế là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Innova 2021, tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình. Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc ON/OFF chủ động, hệ thống kiểm soát lực kéoTRC hệ thông khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp EBS, 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản ….
Hệ thống 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình
Tựa đầu được trang bị đệm mút dầy hơn, giúp áp sát đầu và cổ của hành khách để hạn chế tối đa chấn thương đốt sống cổ khi có va chạm xảy ra.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAC) cũng cấp lực phanh tới các bánh xe trong 2s giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.
Phanh trước dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để người lái yên tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.
Hệ thống kiểm soát lực kéo ( TRC) giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
Phiên bản |
2.0E MT |
2.0 G |
2.0 Venturer |
2.0 V |
Mã động cơ |
1TR - FE |
Loại |
4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích công tác |
1998 |
Công suất tối đa |
102 (.) / 5600 |
Mô men xoắn cực đại |
183 / 4000 |
Tiêu chuẩn khí xả |
EURO 4 |
Dung tích bình nhiên liệu |
55 |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Chế độ lái |
ECO mode / PWD mode |
Hệ thống treo |
Trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn, tay đòn bên |
Lốp xe |
205/65R16 |
215/55R17 |
Mâm xe |
Mâm đúc 5 chấu to bản |
Mâm đen |
Mâm đúc hợp kim |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
Kết hợp |
9,1 |
--- |
Trong đô thị |
11,4 |
--- |
Ngoài đô thị |
7,8 |
--- |
PHIÊN BẢN |
2.0E MT |
2.0G |
2.0 Venturer |
2.0V |
Kích thước tổng thể |
4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở |
2750 |
Chiều rộng cơ sở |
1540 x 1540 |
Khoảng sáng gầm xe |
178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5,4 |
Trọng lượng không tải |
1700 |
1725 |
1755 |
Trọng lượng toàn tải |
2330 |
2370 |
2360 |
2330 |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Halogen - Phản xạ đa chiều |
LED - Thấu kính |
Đèn chiếu xa |
Halogen - Phản xạ đa chiều |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
Chỉnh tay |
Tự động |
Chế độ điều khiển đèn tự động |
Không trang bị |
Tự động |
Đèn sương mù trước |
Dạng Halogen |
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh điện |
Có nút điều chỉnh |
Gập điện |
Gập tay |
Có nút bấm |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Dạng LED |
Tích hợp đèn chào |
--- |
Dạng LED |
Màu sơn |
Cùng màu thân xe |
Mạ Chrome |
Đèn báo phanh trên cao |
Dạng LED |
PHIÊN BẢN
|
2.0E MT
|
2.0G
|
2.0 Venturer
|
2.0V
|
Tay lái
|
Kiểu 3 chấu
|
Chất liệu Urethan, mạ bạc
|
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
|
Nút điều khiển
|
Hệ thống âm thanh, điện thoại, màn hình đa thông tin
|
Điều chỉnh
|
Chỉnh tay 4 hướng
|
Trợ lực
|
Thủy lực
|
Kính chiếu hậu trong xe
|
Loại 2 chế độ ngày đêm
|
Bảng đồng hồ trung tâm
|
Dạng Analog
|
Dạng Optitron
|
Màn hình hiển thị đa thông tin
|
Màn hình LCD
|
Màn hình TFT 4.2 inch
|
Chất liệu ghế
|
Nỉ nâu-đen hoặc đen
|
Nỉ nâu-đen
|
Nỉ đen
|
Da nâu đen
|
Số chỗ ngồi
|
8 chỗ ngồi
|
7 chỗ ngồi
|
PHIÊN BẢN |
2.0E MT |
2.0G |
2.0 Venturer |
2.0V |
Hàng ghế trước |
Ghế người lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 |
Ghế liền, chỉnh tay 4 hướng |
Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 |
Có ngả lưng ghế, gập 50:50, gấp sang 2 bên |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay 1 vùng |
Tự động 1 vùng, 2 dàn lạnh |
Hệ thống Âm thanh |
CD 1 đĩa 6 loa, USB/Bluetooth |
DVD JVC 1 đĩa, 6 loa, USB/Bluetooth |
DVD 1 đĩa, 6 loa, USB/Bluetooth/HDMI |
Hệ thống chìa khóa |
Chìa khóa có Remote |
Remote có Start/Stop |
Hệ thống chống trộm |
Loại có báo động |
Mã hóa khóa động cơ |
--- |
Có trang bị |
Khóa cửa theo tốc đó |
Tự động |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động , chống kẹt cửa người lái |
Tự động, chống kẹt |
Hệ thống Phanh
|
Phía trước
|
Đĩa thông gió
|
Phía sau
|
Đĩa đặc
|
Đèn báo phanh khẩn cấp
|
Có trang bị
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có trang bị
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
|
Có trang bị
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
|
Có trang bị
|
Hệ thống ổn định thân xe điện tử VSC
|
Có trang bị
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
|
Có trang bị
|
Cảm biến lùi xe
|
Có trang bị
|
PHIÊN BẢN
|
2.0E MT
|
2.0G
|
2.0 Venturer
|
2.0V
|
Camera lùi
|
---
|
Có
|
Túi khí phía trước
|
Trang bị cho người lái và hành khách trước
|
Túi khí hông ghế trước
|
---
|
Có trang bị
|
Túi khí đầu gối
|
Có trang bị
|
Túi khí rèm
|
Không
|
Có trang bị
|
Móc khóa ghế an toàn trẻ em ISOFIX
|
Trang bị cho hàng ghế sau
|
Ghế cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
|
Tất cả các ghế ngồi
|
Khung xe hấp thụ xung lực GOA
|
Có trang bị
|

Đồng - 4V8

Bạc - 1D6

Trắng - 040

Trắng Ngọc Trai
|