|
WIGO G 1.2AT
Tên xe : WIGO G 1.2AT
Giá bán :
384.000.000 VNĐ
Giá Khuyến Mại :
Liên hệ
Xuất xứ : Nhập khẩu
Sô ghế : 5
Màu xe : Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc
Tư Vấn & Báo Giá: 0938 707 588
Toyota Wigo 1.2E MT
352.000.000
NỔI BẬT
Toyota Wigo- mẫu xa hatchback cỡ nhỏ hoàn toàn mới ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng cuối năm 2017, chính thức trở thành đối thủ cạnh tranh với các mẫu xephân khúc xe4 chỗ giá rẻtrong nước, sở hữu hàng loạt ưu thế thương hiệu TOYOTA đình đám, khả năng vận hành bền bỉ và kinh tế, Toyota Wigo 2021 mang sứ mệnh đa dạng hoá phân khúc khách hàng của thương hiệu Toyota.

NGOẠI THẤT
Sở hữu kích thước tổng thể dài 3660mm, rộng 1600mm và cao 1520mm, chiều dài trục cơ sở đạt 2455 mm cho thấy sự rộng rãi vẫn luôn là điều được Toyota chú trọng trong từng chiếc xe, khoảng sáng gầm xe đạt 160mm bên cạnh bán kínhv òng qua tối thiểu đạt 4.7m giúp xe vận hành linh hoạt trọng mọi cung đường.
Kích thước tổng thể dài 3660mm, rộng 1600mm và cao 1520mm, Chiều dài trục cơ sở đạt 2455mm rộng rãi tiện nghi
Đèn trước trang bị công nghệ đèn halogen dạng bóng chiếu Projector cho đèn chiếu gần, đèn chiếu xa dạng halogen phản xạ đa hướng
Thiết kế đuôi xe nổi bật với cụm đèn LED tinh tế với đường dập nổi , cá tính và sắc nét gấy ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên.
Các đường nét thiết kế vuốt ngược lên tạo cảm giác mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại
Gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe tích hợp chức năng điều chỉnh điện.
Vành xe hợp kim nhôm thể thao kích thước 14 inch khoẻ khoắn tạo cảm giác năng động và cá tính
NỘI THẤT
Mặc dù được sếp vàp phân khúc xe hatchback 4 chổ giá rẽ, nhưng Toyota Wigo 2021 vẫn được Toyota thiết kế không gian nội thất tối ưu, rộng rãi cùng các đường nét thiết kế thân thiện vào người sử dụng!
Vô- lăng xe được thiết kế 3 chấu bọc nĩ tích hợp nút điều chỉnh âm lượng giúp tối đa hoá sử dụng tiện ích sử dụng
Bảng đồng hồ trung tâm được bố trí tập trung về hướng người lái tạo sự thuận tiện cho việc quan sát khi lái xe.
Hệ thống khởi động thông minh Star/Stop giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.
Màn hình DVD với kết nối điện thoại thông minh, chức năng Apple Carplay & Android Auto, giúp tăng tiện ích cho khách hàng khi lái xe.
Nút bấm điều chỉnh và màn hình LCD được trang bị mang lại nội thất hiện đại và dễ dàng sử dụng hơn.
Khoang hành lí với gập ghế phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi phù hợp cho các nhu cầu chứa đồ hàng ngày.
VẬN HÀNH
ToyotaWigo 2021 được trang bị khối động cơ 3NR-VE dung tích 1.2L, với 4 xi-lanh xếp thẳng hang, công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 107 Nm tại 4200 vòng/phút. Đi cùng 2 tùy chọn hộp số sàn 4 cấp với ưu điểm thao tác đơn giản, hợpsố sàn 5 cấp quen thuộc, Wigo còn dành cho các khách hàng đã quen với số tay hoặc muốn tiết kiệm chi phí đầutư ban đầu.
AN TOÀN
Đi cùng động cơ vận hành kinh tế , tiết kiệm là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Wigo 2021, tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình với hệ thống báo động chống trộm, hệ thống mã hoá động cơ, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến hở trợ đổ xe, túi khí an toàn cho người lái và hành khách phí trước, hệ thống dây đai an toàn 3 điểm ở tất cả 5 vị trí ghế ngồi và hệ thống treo trước Macpherson- treo sau Torsion beam axle thông minh giúp xe Toyota Wigo vận hành êm mượt và ổn định.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS hổ trợ người lái có thể đánh lái khi phanh xe trên đường trơn trượt.
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình


Tay lái Tay lái với thiết kế 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.

Màn hình DVD Trang bị đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp AM/FM cùng các kết nối USB/AUX/Bluetooth tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng trên xe.

Khoang hành lí Khoang hành lí với gập ghê phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi phù hợp cho các như cầu chứa đồ hàng ngày. Đồng thời khoảng cách khoang hành lí tới mặt đất thấp giúp cho việc chất, dỡ hành lí thêm dễ dàng.

Hệ thống điều hòa, âm thanh Hệ thống điều hòa, âm thanh tiêu chuẩn mang lại sự tiện nghi cho người lái và hành khách cũng như cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.

Cụm đồng hồ Bảng đồng hồ trung tâm được bố trí tập trung về hướng người lái tạo sự thuận tiện cho việc quan sát khi lái xe.

Các đường khí động học cá tính sắc nét cùng góc cản trước thấp, hạ trọng tâm, tạo phong cách thể thao chinh phục mọi ánh nhìn.

Động cơ TOYOTA WIGO được trang bị khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ xuyên suốt chặng đường dài.

Hệ thống treo Hệ thống treo với thiết kế thông minh giúp TOYOTA WIGO vận hành êm mượt và ổn định.
Động cơ & khung xe
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
|
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
|
|
Số xy lanh |
|
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
|
Tỉ số nén |
|
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
|
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
|
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
|
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
|
Chế độ lái |
|
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
|
Hộp số |
|
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
|
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
|
Kích thước lốp |
|
|
|
Lốp dự phòng |
|
|
Phanh |
Trước |
|
Đĩa tản nhiệt 13"/Ventilated disc 13" |
|
|
Sau |
|
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp |
|
|
|
Trong đô thị |
|
|
|
Ngoài đô thị |
|
|
Ngoại thất
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen projector |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen reflector |
|
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|
|
Hệ thống rửa đèn |
|
|
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|
|
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|
Cụm đèn sau |
|
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
|
Đèn sương mù |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
|
Chức năng gập điện |
|
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|
|
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|
|
Màu |
|
Cùng màu thân xe/Body color |
|
|
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Chức năng sấy gương |
|
|
|
Chức năng chống bám nước |
|
|
|
Chức năng chống chói tự động |
|
|
Gạt mưa |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Chức năng sấy kính sau |
|
|
|
Ăng ten |
|
|
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
Cùng màu thân xe/Body color |
|
Bộ quây xe thể thao |
|
|
|
Cản xe |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Lưới tản nhiệt |
Trước |
|
|
Chắn bùn |
|
|
|
Ống xả kép |
|
|
|
Cánh hướng gió nóc xe |
|
|
|
Thanh đỡ nóc xe |
|
|
|
Nội thất
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
|
Chất liệu |
|
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|
|
Điều chỉnh |
|
|
|
Lẫy chuyển số |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
2 chế độ ngày và đêm/Day & night |
|
Tay nắm cửa trong |
|
|
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|
Cửa sổ trời |
|
|
|
Ghế
Chất liệu bọc ghế |
|
|
|
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Chức năng thông gió |
|
|
|
Chức năng sưởi |
|
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
|
|
Hàng ghế thứ bốn |
|
|
|
Hàng ghế thứ năm |
|
|
Tiện nghi
Rèm che nắng kính sau |
|
|
|
Rèm che nắng cửa sau |
|
|
|
Hệ thống điều hòa |
Trước |
|
|
Cửa gió sau |
|
|
|
Hộp làm mát |
|
|
|
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
|
|
|
Số loa |
|
|
|
Cổng kết nối AUX |
|
|
|
Cổng kết nối USB |
|
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
|
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|
|
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|
|
Kết nối wifi |
|
|
|
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|
|
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|
|
Kết nối HDMI |
|
|
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
|
Khóa cửa điện |
|
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Có, tự động xuống ghế lái/With, Driver auto down |
|
Cốp điều khiển điện |
|
|
|
Hệ thống sạc không dây |
|
|
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|
|
An ninh
Hệ thống báo động |
|
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
|
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
|
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|
|
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|
|
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
|
Camera lùi |
|
|
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
|
|
|
Góc trước |
|
|
|
Góc sau |
|
|
An toàn bị động
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
|
|
Túi khí rèm |
|
|
|
Túi khí bên hông phía sau |
|
|
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
|
|
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|
Dây đai an toàn |
Trước |
|
3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 points ELRx5 |
|

Xám 1G3

Trắng W09

Đỏ R40

Đen X13

Cam R71

Bạc 1E7

Túi khí 2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.

ISOFIX Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp hành khách hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong những chuyến đi.

Hệ thống chống bó cứng phanh Đươc trang bị phanh ABS giúp người lái có thể điều khiển xe an toàn trong những tình huống nguy cấp.

Dây đeo an toàn 2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.
|