|
Toyota Fortuner 2.4AT(4x2)
Tên xe : Toyota Fortuner 2.4AT(4x2)
Giá bán :
1.118.000.000 VNĐ
Giá Khuyến Mại :
Liên hệ
Xuất xứ : Việt Nam
Sô ghế : 7
Màu xe : Nâu, Xám đậm, Đen, Bạc, Trắng ngọc trai
Tư Vấn & Báo Giá: 0938 707 588
TOYOTA FORTUNER
Mãnh lực hào hoa
Giá từ: 1.107.000.000VND
- Số chỗ ngồi : 7 chỗ
- Kiểu dáng : SUV
- Nhiên liệu : Xăng / Dầu
- Xuất xứ :Việt Nam
- Số tự động 6 cấp/ Số sàn 6 cấp
Fortuner Legender 2.4AT 4×2
1.248.000.000
Fortuner 2.7AT 4×4
1.277.000.000
Fortuner Legender 2.8AT 4×4
1.459.000.000
Fortuner 2.4AT 4×2
1.107.000.000
Fortuner 2.4MT 4X2
1.015.000.000
NỔI BẬT
“Mãnh lực- Hào hoa” là slogan đầy tính hoa mỹ nhưng không kém phần “chất” của Toyota Fortuner 2022 thế hệ đột phá, kể từ lần ra mắt đầu tiền năm 2009, thì có thể nó ở phiên bản Fortuner 2022 này, Toyota đã có cuộc cách mạng hoàn toàn về ngôn ngữ thiết kế và lắng nghe người dung hơn, bằng chứng là phiên bản Fortuner 2022 thay đổi hoàn từ thiết kế ngoại thất, nội thất cho đến động cơ hoàn toàn mới

NGOẠI THẤT
Phía trước xe Fortuner 2022 được thiết kế mới hoàn toànđậm chất mạnh mẽ và thể thao, với cản trước cao , dày, đường ngang lớn kéo dài từ trái sang phải đầy mạnh mẽ. Lưới tản nhiệt kéo dài về phía thẫn xe, xuyên qua phía trên cụm đèn trước, gây ấn tượng về sự mạnh mẽ và tạo cảm giác chiếc xe bề thế hơn.
Đầu xe được thiết kế với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp với đèn LED cool ngầu mang lại vẻ hiện đại và trẻ trung cho một chiếc SUV đô thị.
Sở hữu kích thước tổng thể 4795 x 1855 x 1835 mm, Fortuner 2022 dài hơn, rộng hơn và thấp hơn bản tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở 2745 mm gia tăng không gian ngồi bên trong, còn khoảng sáng gầm xe 219 mm đảm bảo khả năng đi địa hình
Công nghệ đèn pha Bi-LED cao cấp (4×4), dạng chiếu bóng chiếu projector cùng các chức năng tự động bật/ tắt
Gương chiếu hậu bên ngoài xe tích hợp đèn báo rẽ LED, chức năng chỉnh điện, gập điện thiết kế sang trọng, tinh tế
Mâm xe được thiết kế mới, thể thao và sang trọng hơn, 17 inch cho phiển bản MT và 2.4 AT (4×2) và 18 inch cho các phiên bản còn lại.
NỘI THẤT
Không gian nội thất của Toyota Fortuner 2022 hoàn toàn mới, sang trọng mà trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế.
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế 2 trụ đứng bọc da 2 bên, tạo cảm giác nội thất sang trọng và mạnh mẽ kết hợp cùng màu nội thất nâu hạt dẻ hiện đại , ghế chất liệu da cao cấp, thiết kế thể thao đem đến sự thoải mái cho người lái và hành khách
Vô-lăng bốn chấu lịch lãm và sang trọng với các chi tiết bọc da, ốp gỗ tích hợp nút bấm điều khiển nâng cao tiện ích.
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng hơn
Hệ thống âm thành với đầu DVD màn hình cảm ứng đa điểm 7 inch, kết nối BT/AF/AM, 1 đĩa 6 loa đem đến những giây phúc thư giản và thoải mái.
VẬN HÀNH
Toyota Fortuner 2022 trang bị khối động cơ mang mã hiệu 2GD-FTV 4 xy lanh thẳng hàng, máy dầu dung tích 2.4L và 2.8L đi cùng hộp số sàn hoặc hộp số tự động 6 cấp, hổ trợ tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Phiên bản động cơ máy xăng VVT-i kép với tỷ số nén cao, ma sát hoạt động thấp giúp động cơ đạt công suất và momen cao tiết kiệm nhiên liệu. Việc cải tiến động cơ cũng hổ trợ giảm thiểu tiếng ồn, mang đến không giản yên tĩnh trong khoang xe.

Hộp số tự động 6 cấp vận hành êm ái, mượt mà
Hộp số sàn 6 cấp mạnh mẽ tối ưu trên mọi cung đường
Fortuner phiên bản 2.7 và 2.8 được trang bị hệ thống khởi động và vào xe thông minh Star/stop
AN TOÀN
Đi cùng động cơ vận hành mạnh mẽ là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Fotuner 2022, tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình. Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc ON/OFF chủ động, hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A-TRC, hệ thống hổ trợ xuống dốc DAC, hệ thông khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp EBS, 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản Fortuner mới…
Hệ thống 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản Fortuner mới
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình
Camera toàn cảnh 360
Camera toàn cảnh 360được trang bị trên 2 phiên bản Legender và bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAC) cũng cấp lực phanh tới các bánh xe trong 2s giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Giúp xe an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
Công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ.
MÀU XE




PHIÊN BẢN |
2.4G MT |
2.4G AT |
2.7V AT |
2.8G AT 4x4 |
Mã động cơ |
2GD-FTV |
2TR-FE |
1GD-FTV |
Nhiên liệu |
Dầu DIESEL |
Xăng |
Dầu DIESEL |
Hệ thống nhiên liệu |
Tăng áp, Phun dầu Common Rail |
Phun xăng điện tử |
Tăng áp, Common Rail |
Dung tích công tác |
2393 |
2694 |
2755 |
Loại động cơ |
4 xylanh thẳng hảng, 16 van, DOHC |
Công suất tối đa |
110 (148)/ 3400 |
122 (164)/ 5200 |
130 (174)/ 3400 |
Mô men xoắn cực đại |
400/1600-2000 |
245/4000 |
450/2400 |
Tỷ số nén |
15.6 |
10.2 |
15.6 |
Tốc độ tối đa |
160 |
170 |
175 |
180 |
Tiêu chuẩn khí xả |
EURO 4 |
Dung tích bình nhiên liệu |
80 lít |
Hộp số |
Số tay 6 cấp |
Số Tự động 6 cấp |
Chế độ lái |
ECO mode/ PWD mode |
Dẫn động |
Cầu sau |
2 cầu |
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng |
Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn, tay đòn bên |
Lốp xe |
265/65R17 |
265/60R18 |
Mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
Kết hợp |
7.2 |
7.49 |
10.7 |
8.7 |
Trong đô thị |
8.7 |
9.05 |
13.6 |
11.4 |
Ngoài đô thị |
6.2 |
6.57 |
9.1 |
7.2 |
PHIÊN BẢN |
2.4G MT |
2.4G AT |
2.7V AT |
2.8G AT 4x4 |
Kích thước tổng thể |
4795 x 1855 x 1835 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2745 (mm) |
Chiều rộng cơ sở |
1545 x 1555 |
Khoảng sáng gầm xe |
219 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.8 (m) |
Trọng lượng không tải |
1980 |
1995 |
1875 |
2105 |
Trọng lượng toàn tải |
2065 |
2500 |
2750 |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Halogen dạng bóng chiếu |
LED bóng chiếu |
Halogen bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Đèn ban ngày |
--- |
LED |
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Chỉnh tay |
Tự động |
Bật tắt đèn tự động |
--- |
Có trang bị |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
--- |
Có trang bị |
Đèn sương mù trước |
Dạng Halogen |
Cụm đèn sau |
Dạng LED |
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh điện |
Có nút điều chỉnh |
Gập điện |
Có nút bấm |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Dạng LED |
Đèn chào mừng |
--- |
Có |
Đèn báo phanh trên cao |
Dạng LED |
PHIÊN BẢN |
2.4G MT |
2.4G AT |
2.7V AT |
2.8G AT 4x4 |
Tay lái |
Kiểu 3 chấu |
Urethane |
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Nút điều khiển |
Hệ thống âm thanh, điện thoại, màn hình đa thông tin |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực |
Thủy lực |
Lẫy chuyển số |
--- |
Tích hợp trên Vô lăng |
Điều khiển hành trình |
--- |
Cần điều khiển trên Vô lăng |
Kính chiếu hậu trong xe |
2 chế độ ngày đêm |
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
Dạng Optitron |
Màn hình đa thông tin |
LCD |
Màn hình TFT 4.2 inch |
Khởi động thông minh |
--- |
Start/ Stop |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Bọc da cao cấp đen |
Số chỗ ngồi |
7 chỗ ngồi |
Cốp điện |
--- |
Có |
PHIÊN BẢN |
2.4G MT |
2.4G AT |
2.7V AT |
2.8G AT 4x4 |
Hàng ghế trước |
Ghế người lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế giữa |
Bệ tựa tay ở giữa, gập 60:40 1 chạm, chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế sau |
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay, 2 dàn lạnh |
Tự động 2 dàn lạnh |
Cửa gió sau |
Trang bị cho tất cả hàng ghế |
Hệ thống Âm thanh giải trí |
Đầu CD |
Đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa |
6 loa |
Kết nối |
Radio/ USB/ AUX/ Bluetooth |
Hệ thống chìa khóa |
Chìa khóa rời |
Remote |
Hệ thống chống trộm |
Loại có báo động |
HT mã hóa khóa động cơ |
Có trang bị |
Khóa cửa từ xa |
Trang bị trên chìa khóa |
Mở khóa thông minh |
--- |
Tự động |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động/ chống kẹt ghế lái |
Tự động/ chống kẹt |
PHIÊN BẢN |
2.4G MT |
2.4G AT |
2.7V AT |
2.8G AT 4x4 |
Hệ thống Phanh |
Phía trước |
Đĩa thông gió |
Phía sau |
Đĩa đặc |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Trang bị |
HT chống bó cứng phanh ABS |
Có trang bị |
HT hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có trang bị |
HT phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có trang bị |
HT ổn định thân xe điện tử VSC |
Có trang bị |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC |
Có trang bị |
A-TRC |
HT hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có trang bị |
Cảm biến lùi xe |
Có trang bị |
Camera lùi xe |
--- |
Có trang bị |
PHIÊN BẢN |
2.4G MT |
2.4G AT |
2.7V AT |
2.8G AT 4x4 |
Túi khí phía trước |
Trang bị cho người lái và hành khách trước |
Túi khí hông ghế trước |
Trang bị cho hàng ghế phía trước |
Túi khí đầu gối |
Trang bị cho người lái |
Túi khí rèm |
Trang bị 2 bên hông xe |
Công tắc tắt túi khí |
Tắt túi khí ghế hành khách trước |
Dây đai an toàn |
Loại 3 điểm ELR với 7 vị trí |
Móc khóa ghế an toàn trẻ em ISOFIX |
Trang bị cho hàng ghế giữa |
Ghế cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ |
Tất cả các ghế ngồi |
Khung xe hấp thụ xung lực GOA |
Có trang bị |
Cột lái tự đổ |
Trang bị ở ghế lái |
Bàn đạp phanh tự đổ |
Trang bị cho người lái |
|