|
Toyota Vios E - CVT 2022
Tên xe : Toyota Vios E - CVT 2022
Giá bán :
542.000.000 VNĐ
Giá Khuyến Mại :
Liên hệ
Xuất xứ : Việt Nam
Sô ghế : 5
Màu xe : Bạc, Đỏ, Nâu Vàng, Trắng, Đen, Xám Đậm
Tư Vấn & Báo Giá: 0938 707 588
Hiện Toyota AN SƯƠNG đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt trong tháng dành cho khách hàng mua xe mới với các khuyến mại khác nhau theo từng thời điểm:
Giảm giá tiền mặt
Giao xe ngay
Tặng phụ kiện chính hãng: Dán film cách nhiệt của Mỹ
Trải sàn simily
Bộ che mưa
Chén cửa
Bơm lốp điện tử
Bộ phụ kiện đi kèm theo xe:
Phiếu bảo dưỡng thay nhớt miễn phí 1000km đầu,
Khăn lau xe chuyên dụng
Bộ che nắng hông
Sổ da
Tappi sàn
Gối hơi
Móc khóa
10 lít nhiên liệu
-
Dù che mưa…
NỔI BẬT
Toyota Vios 2021 thế hệ thứ 4 của mẫu xe sedan hạng B lừng danh của Toyota đã chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam phiên bản hoàn toàn mới Vios 2021 với sự thay đổi đột phá từ ngoại thất, nội thất cho đến việc nâng cấp hệ thống an toàn tiêu chuẩn 5 sao ASIAN
NGOẠI THẤT
Toyota Vios 2021 vẫn với phong cách thiêt kế kiểu bo tròn nhưng nhìn hiện đại hơn. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm, so với phiên bàn tiền nhiệm Vios mới dài hơn 15 mm, rộng hơn 30 mm và thấp hơn 1mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên ở mức 2.550 mm. Khoảng sáng gầm 133 mm, và dung tích bình xăng 42 lít.
Sở hữu những đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước. Hệ thông lưới tản nhiệt với thiết kế bật thang ấn tượng.
Đèn pha chức năng chiếu sáng tự động, cụm đèn pha phía trước dạng Projector, đi cùng dải chiếu sáng ban ngày LED đối với phiên bản G
Cụm đèn hậu mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi.
Đuôi xe thiết kế mới tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Mâm xe kích thước 15 inch thiết kê mới hiện đại trẻ trung mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút.
Gương chiếu hậu chức năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
NỘI THẤT
Toyota Vios 2021 sở hữu Không gian nội thất thoáng đãng. Bảng điều khiển trung thiết kế mới đẹp hơn
Vô-lăng chức năng chỉnh tay 2 hướng, tích hợp các nút bấm điều chỉnh. khởi động nút bấm và chìa khóa thông minh.
Bảng đồng hồ Optitron tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị với sự chính xác cao.
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. (Phiên bản G)
Màn hình giải trí dạng cảm ứng, kích thước 7 inch, cùng hệ thống âm thanh 6 loa.
Khu vực bản điều khiển trung tâm nổi bật với hai trụ mạ bạc chạy dọc từ trên xuống đầy ấn tượng.
Không gian rộng rãi, tiện nghi. Ghế ngồi bọc da, chỉnh tay 6 hướng đối với ghế lái và 4 hướng đối với ghế phụ.
VẬN HÀNH
Toyota Vios 2021 trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual i-VVT, dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, công suất tối đa 107 mã lực tại 6.00 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi cùng hộp số tự động vô cấp CVT cải tiến và hợp số sàn 5 cấp vận hành êm ái, kinh tế!
Hộp số tự động vô cấp CVT vận hành êm ái, kinh tê.
Hộp số tự động vô cấp vận hành êm ái, thư thái mọi hành trình.
Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual i-VVT,
AN TOÀN
Và điểm đắt giá nhất ở mẫu xe Toyota Vios 2021 này chính là ở hệ thống an toàn, Vios giờ đã đạt được tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASIAN NCAP với trang bị hệ thống cân bằng điện tử VSC, khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến lùi, trang bị 7 túi khí ở tấtcả phiên bản.
Khung xe GOA với thiết kế các cụm co rụm giúp húp thu xung lực khi va chạm
An toàn tiêu chuẩn 5 sao (ASEAN N-CAP) Yaris phiên bản mới được trang bị hệ thống 7 túi khí
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử ( EBD) giúp phân bổ lực phanh lên các bánh xe. Hạn chế tình trạng trượt ngang của xe.
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình
Phanh trước dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để người lái yên tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.
Hệ thống kiểm soát lực kéo ( TRC) giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
PHIÊN BẢN |
1.5E MT |
1.5E CVT |
1.5G |
Mã động cơ |
2NR - FE |
Loại |
4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích công tác |
1496 |
Công suất tối đa [Kw(Hp)/rpm] |
79 (107) / 6000 |
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm] |
140 / 4200 |
Vận tốc tối đa [km/h] |
180 |
Dung tích bình nhiên liệu |
42 |
Tiêu chuẩn khí xả |
EURO 4 |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập MacPherson |
Sau |
Dầm xoắn phụ thuộc |
Lốp xe |
185/60R15 |
Mâm xe |
Mâm đúc hợp kim 5 chấu to bản |
Mức tiêu hao nhiên liệu [Lít/100km] |
Kết hợp |
5,8 |
5.7 |
5.7 |
Đô thị |
7,3 |
7.1 |
7.1 |
Cao tốc |
5.0 |
4.9 |
4.9 |
PHIÊN BẢN |
1.5E MT |
1.5E CVT |
1.5G CVT |
Kích thước tổng thể [mm] |
4425 x 1730 x 1475 |
Kích thước nội thất [mm] |
1915 x 1425 x 1205 |
Chiều dài trục cơ sở [mm] |
2550 |
Chiều rộng cơ sở [mm] |
1475 / 1460 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] |
133 |
Bán kính quay vòng tối thiểu [m] |
5.1 |
Trọng lượng không tải [kg] |
1075 |
1105 |
1110 |
Trọng lượng toàn tải [kg] |
1550 |
Dung tích khoang hành lý [lít] |
506 |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Halogen Phản xạ đa hướng |
Halogen Đèn chiếu |
Đèn chiếu xa |
Đèn ban ngày |
--- |
LED |
Bật/ tắt đèn tự động |
--- |
Có |
Đèn chờ dẫn đường |
--- |
Có |
Cụm đèn sau |
Halogen |
LED |
Đèn báo phanh trên cao |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
--- |
Đèn Halogen |
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh điện |
Có nút điều chỉnh |
Gập điện |
--- |
Có nút bấm |
Đèn báo rẽ |
--- |
Dạng LED |
Cùng màu thân xe |
Có |
PHIÊN BẢN |
1.5E MT |
1.5E CVT |
1.5G CVT |
Tay lái |
Kiểu 3 chấu |
Urethane, mạ bạc |
Bọc da, mạ bạc |
Nút điều khiển |
--- |
Hệ thống Âm thanh |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 2 hướng |
Trợ lực |
Điện tử |
Kính chiếu hậu trong xe |
Loại 2 chế độ ngày đêm |
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog dạng 3D |
Màn hình đa thông tin |
--- |
Màn hình LCD |
Chất liệu ghế |
Bọc nỉ thoáng khí |
Bọc da cao cấp |
Số chỗ ngồi |
5 chỗ ngồi |
Gạt nước mưa trước |
Gián đoạn có điều chỉnh, nhanh, chậm |
Sấy kính sau |
Dạng điện trở |
Ăngten Radio |
Vây cá mập |
PHIÊN BẢN |
1.5E MT |
1.5E CVT |
1.5G |
Hàng ghế trước |
Ghế người lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế sau |
Có bệ tựa tay ở giữa, gập 60 : 40 |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay |
Tự động |
Hệ thống Âm thanh |
CD 1 đĩa |
DVD 1 đĩa |
Kết nối |
Radio/ USB/ Bluetooth/ AUX |
Số loa |
4 loa |
6 loa |
Hệ thống chìa khóa |
Chìa khóa rời |
Remote |
Khởi động thông minh |
--- |
Start/ Stop |
Hệ thống chống trộm |
Có báo động |
HT mã hóa khóa động cơ |
--- |
Có |
Khóa cửa từ xa |
Trang bị trên Remote chìa khóa |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động, chống kẹt cửa người lái |
PHIÊN BẢN |
1.5E MT |
1.5E CVT |
1.5G CVT |
Hệ thống Phanh |
Phía trước |
Đĩa thông gió |
Phía sau |
Tang trống |
Đĩa đặc |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Không |
HT chống bó cứng phanh ABS |
Có trang bị |
HT hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có trang bị |
HT phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có trang bị |
HT ổn định thân xe điện tử VSC |
Có trang bị |
HT kiểm soát lực kéo TRC |
Có trang bị |
HT hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Không |
Cảm biến lùi xe |
--- |
Có trang bị |
Cảm biến góc |
Không |
Camera lùi xe |
Không |
PHIÊN BẢN |
1.5E MT |
1.5E CVT |
1.5G CVT |
Túi khí phía trước |
Trang bị cho người lái và hành khách trước |
Túi khí hông ghế trước |
Trang bị cho hàng ghế trước |
Túi khí đầu gối |
Trang bị cho ghế lái |
Túi khí rèm |
Trang bị 2 bên hông xe |
Đây đai an toàn |
3 điểm ELR và 5 vị trí |
Móc khóa ghế an toàn trẻ em ISOFIX |
Trang bị cho hàng ghế sau |
Ghế cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ |
Tất cả các ghế ngồi |
Khung xe hấp thụ xung lực GOA |
Có trang bị |
Cột lái tự đổ |
Có trang bị |
Bàn đạp phanh tự đổ |
Có trang bị |
-1.png?width=600)
Bạc - 1D6
-1.png?width=600)
Đỏ - 3R3
-1.png?width=600)
Nâu vàng - 4R0
-1.png?width=600)
Trắng - 040
-1.png?width=600)
Trắng ngọc trai - 089
-1.png?width=600)
Đen - 218
|