|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT MLM
Tên xe : Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT MLM
Giá bán :
674.000.000 VNĐ
Giá Khuyến Mại :
Liên hệ
Xuất xứ : Thái Lan
Sô ghế : 5
Màu xe : Đen 218, Bạc 1D6, Xám 1G3, Cam 4R8, Trắng Ngọc Trai 070, Đỏ Thẫm 3T6
Tư Vấn & Báo Giá: 0938 707 588
TOYOTA HILUX
Uy thế tạo bản lĩnh
Giá từ: 674.000.000VND
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ
- Kiểu dáng : Bán tải
- Nhiên liệu : Dầu
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
- Số tự động 6 cấp/ Số sàn 6 cấp
CÁC MẪU HILUX KHÁC
Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM
913.000.000
Hilux 2.4 4×4 MT
799.000.000
Hilux 2.4 4×2 AT
674.000.000
Hilux 2.4 4X2 MT
628.000.000
NỔI BẬT
Ra mắt thế hệ đầu tiên vào năm 1968, hiện diện tại 170 quốc gia và vùng lãnh thổ với 5,8 triệu xe được bán ra, Toyota Hilux đã chinh phục thành công người dùng trên thị trường xe bán tải toàn cầu và cũng bày tỏ tham vọng chiếm lại phân khúc này tại thị trường Việt Nam.

NGOẠI THẤT
Trong quá trình phát triển và hoàn thiện sản phẩm, Toyota đã sử dụng những phản hồi trực tiếp từ người sử dụng Hilux. Chính nhờ vào đó, Hilux 2021 không chỉ cứng cáp hơn mà còn cuốn hút hơn nhiều so với “người tiền nhiệm”. Phiên bản nâng cấp mới được thiết kế trẻ trung và hiện đại hơn.
Phiên bản nâng cấp mới được thiết kế trẻ trung và hiện đại hơn.Cụm đèn trước liền mạch với lưới tản nhiệt với thiết kế 2 thanh ngang bản lớn và trải rộng sang hai bên , đèn pha vuốt gọn gàng hơn, giúp cho phần mũi xe trông hầm hố và cứng cáp. Hốc hút gió chính giữa hình thang mở rộng. Đèn sương mù được thiết kế sắc sảo, hai hốc đèn sương mù sâu, rộng hơn như trên các mẫu xe thể thao
So với người tiền nhiệm , Hilux mới có sự thay đổi về kích thước, chiều dài và chiều rộng tăng lên,nhưng chiều cao lại giảm một chút, cụ thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 mm, cùng chiều dài cơ sở là 3.085 mm. Với kích thước này Hilux 2021 có không gian nội thất bên trong cabin thoải mái hơn so với thế hệ cũ.
Gương chiếu hậu mạ crom chức năng chỉnh điện , gập điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED được trang bị trên cả 3 phiên bản. Mâm đúc hợp kim 17 inch 6 chấu kiểu dáng thể thao mạnh mẽ. Bậc lên xuống phủ nhựa toàn phần giúp hạn chế trơn trượt.
NỘI THẤT
Cùng với diện mạo mới bên ngoài, không gian nội thất bên trong của Hilux 2021 cũng thay đổi hoàn toàn với phong cách giống một chiếc SUV thật thụ, nhờ vào thiết kế bảng taplo xe theo hướng nằm ngang tạo ra không gian rộng mở và thoáng kết hợp với điểm nhấn là các tấm ốp trang trí mạ bạc có kích thước lớn.
Vô lăng được thiết kế hoàn toàn mới, kiểu dáng 3 chấu mạnh mẽ, tích hợp các nút điều chỉnh: hệ thống âm thanh đàm thoại rảnh tay và màn hình hiển thị đa thông tin.
Bảng đồng hồ táp lô gồm 2 đồng hồ lớn 2 bên và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch ở trung tâm cho người lái thông tin cần thiết trong suốt hành trình
thống âm thanh DVD 6 loa tích hợp màn hình cảm ứng 7’7 inch, kết nối USB/AUX, bluetooth mang đến âm thanh trung thực sống động, tạo nên cuộc hành trình thư giãn và đầy sảng khoái.
Ghế chất liệu da cao cấp , chức năng chỉnh điện (2.8AT)
Giá giữ ly được thiết kế nhầm tối ưu hoá sự tiện nghi cho không gian nội thất của xe.
Hàng ghế sau được thiết kế gập 40/60, giúp hành khách có thể di chuyển tiện lợi nhất
VẬN HÀNH
Động cơ trên Toyota Hilux phiên bản cao nhất là loại 4 xi-lanh, dung tích 2.8 lít cho công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút. Mômen xoắn cực đại 450Nm từ 1.600 đến 2.400 vòng/phút. Hệ thống tăng áp của cỗ máy là turbo dạng đơn nhưng có thêm công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT.
AN TOÀN
Về hệ thông an toàn của xe, ở cả ba phiên bản Hilux 2021 đều được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn tiên tiến như phanh hệ thông chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử tích hợp khả năng điều khiển ổn định khi kéo moóc VSC & TSC giúp xe vận hành ổn định hơn trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A – TRC kiểm soát lực kéo ở tất cả các bánh xe trong mọi tình huống, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC và hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp EBS.
Hệ thống 7 túi khi an toàn cho tất cả hành khách
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử ( EBD) giúp phân bổ lực phanh lên các bánh xe. Hạn chế tình trạng trượt ngang của xe.
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAC) cũng cấp lực phanh tới các bánh xe trong 2s giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC hổ trợ giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe, đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS hổ trợ người lái có thể đánh lái khi phanh xe trên đường trơn trượt.
MÀU XE








KHÔNG GIAN NỘI THẤT SANG TRỌNG
Với ngôn ngữ thiết kế hiện đại và đầy xúc cảm, không gian sang trọng rộng rãi, HILUX mang lại cho người cầm lái những trải nghiệm không thể tuyệt vời hơn.

THIẾT KẾ NỘI THẤT
Thiết kế nội thất mở rộng hai bên tạo nên không gian nội thất rộng rãi, cho hành khách cảm giác thoải mái trên mọi hành trình.

VẬN HÀNH ƯU VIỆT
Khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, HILUX là sự lựa chọn hoàn hảo cho những cuộc chinh phục đầy thách thức.

2KD-FTV 2.4L, I4, DOHC Động cơ được trang bị những công nghệ tối tân: Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung; Turbo tăng áp kết hợp Intercooler, loại VNT cho công suất cao, momen xoắn lớn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Chủ nhân sẽ luôn hài lòng khi sở hữu chiếc xe bán tải vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Phiên bản 2.4G MT được trang bị hộp số sàn 6 cấp ho cảm giác sang số nhẹ nhàng và êm ái. Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách thêm lựa chọn, nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.

Khung gầm xe Hilux 2016 được cải tiến với tiết diện 2 bên sườn tăng thêm; bổ sung thêm các mối hàn; tấm che gầm xe được thiết kế lại và nâng cao độ bền, qua đó giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn hơn. Khách hàng không những cảm thấy tự tin khi vận hành mà còn hoàn toàn yên tâm về khả năng chở tải nặng của xe Hilux 2016
Động cơ & khung xe
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Tỉ số nén |
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
Tốc độ tối đa |
|
|
Khả năng tăng tốc |
|
|
Hệ số cản khí |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Chế độ lái |
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
Hộp số |
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
Tay đòn kép/Double wishbone |
|
|
Sau |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Lốp dự phòng |
|
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió/ Ventilated Disc |
|
|
Sau |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
|
Ngoài đô thị |
|
Ngoại thất
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
|
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|
|
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|
Cụm đèn sau |
|
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
|
Đèn sương mù |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
|
Chức năng gập điện |
|
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|
|
Màu |
|
|
Gạt mưa |
Trước |
|
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
|
|
Sau |
|
|
Chức năng sấy kính sau |
|
|
|
Ăng ten |
|
|
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
|
Thanh cản (giảm va chạm) |
Trước |
|
Cùng màu thân xe/Color paint |
|
|
Sau |
|
Cùng màu thân xe /Steel step paint |
|
Lưới tản nhiệt |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Chắn bùn |
|
|
|
Nội thất
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
|
Chất liệu |
|
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
Hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay Audio system, hands-free phone |
|
|
Điều chỉnh |
|
Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt |
|
|
Lẫy chuyển số |
|
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
2 chế độ ngày và đêm/Day & night |
|
Tay nắm cửa trong |
|
|
Cùng màu nội thất/ Interior Color |
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|
Ghế
Chất liệu bọc ghế |
|
|
|
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
|
|
Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa |
Trước |
|
|
Cửa gió sau |
|
|
|
Hộp làm mát |
|
|
|
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
|
DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD |
|
|
Số loa |
|
|
|
Cổng kết nối AUX |
|
|
|
Cổng kết nối USB |
|
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
|
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|
|
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|
|
Kết nối wifi |
|
|
|
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|
|
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|
|
Kết nối HDMI |
|
|
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
|
Khóa cửa điện |
|
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) |
|
Cốp điều khiển điện |
|
|
|
Hệ thống sạc không dây |
|
|
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|
|
An ninh
Hệ thống báo động |
|
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
|
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
|
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
|
Camera lùi |
|
|
|
An toàn bị động
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
|
|
Túi khí rèm |
|
|
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
|
Khung xe GOA |
|
|
|
Dây đai an toàn |
Trước |
|
3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 points ELRx5 |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|
|
Cột lái tự đổ |
|
|
|
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
|
|

TÍNH NĂNG AN TOÀN TỐI ƯU
Được tăng cường những tính năng an toàn chủ động và bị động tối ưu, với HILUX, hành trình của bạn luôn được bảo vệ tuyệt đối.

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống đổ đèo DAC.
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hiệu quả trong các địa hình khó khăn. Mang lại khả năng vượt địa hình tuyệt vời cho Hilux. Chỉ cần kích hoạt chế độ đổ đèo bằng nút, khi đổ đèo người lái không cần đạp chân phanh, xe sẽ tự đi chậm lại.

Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.

Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động TRC Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC kiểm soát lực kéo ở tất cả các bánh xe trong mọi tình huống.
GHẾ CÓ CẤU TRÚC GIẢM CHẤN THƯƠNG ĐỐT SỐNG CỔ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

Được trang bị 3 túi khí (2 túi khí phía trước, 1 túi khí đầu gối cho người lái), túi khí giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách nếu không may xảy ra va chạm.
|